Tên miền, kiểm tra tên miền, đăng ký tên miền, quản lý tên miền
Tên miền (domain) là định danh của website trên Internet. Tên miền thường gắn với tên công ty và thương hiệu của doanh nghiệp.Tên miền là duy nhất và được ưu tiên cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước.
Để kiểm tra tên miền xem đã có ai đăng ký hay chưa, quý khách nhập tên miền vào phần để trống (sau chữ "www."), chọn đuôi tên miền cần kiểm tra (.com, .net, .vn, .com.vn, ...) hoặc chọn tất cả, sau đó click vào "Kiểm tra" để bắt đầu.
Các dịch vụ MIỄN PHÍ của tên miền
Hỗ trợ đầy đủ các chức năng thay đổi các record hoàn toàn miễn phí thông qua Controlpanel
• URL Redirect
• A Record
• MX Record
• Dynamic DNS
• Under construction
• CName Record
• URL Frame
• Email forwarding
Thông thường có hai loại tên miền chính bao gồm : Tên miền Việt Nam và Tên miền quốc tế. Bảng bên dưới là thông tin về ý nghĩa chi tiết của từng loại tên miền.
Tham khảo thêm về tư vấn tên miền tại BSG.
Nếu có vấn đề gì thắc mắc, quý khách có thể xem tại mục hỏi đáp về tên miền. Trong trường hợp các bài viết trong 2 phần trên chưa đáp ứng được yêu cầu, quý khách có thể đặt câu hỏi trực tiếp tại chuyên mục hỗ trợ tên miền trên diễn đàn tech24 hoặc gửi ticket tới bộ phận kỹ thuật. Chúng tôi sẽ giải quyết trong thời gian sớm nhất các yêu cầu của quý khách liên quan đến dịch vụ hosting, tên miền, cho thuê server đang được quý khách sử dụng tại BSG.
Xem thêm về dịch vụ hosting, cho thuê Server hoặc toàn bộ dịch vụ của BSG tại trang chủ website BSG
Các loại tên miền thông thường tại Việt nam
Tên miền cấp cao nhất dùng chung - generic top-level domain (gTLD)
STT | Mã tên miền | Ý nghĩa |
1 | .com | Tên miền Website thương mại |
2 | .net | Tên miền các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng |
3 | .info | Tên miền Website thông tin |
4 | .org | Tên miền dùng cho chính phủ hay các tổ chức , nhóm,... |
5 | .biz | Tên miền dùng cho thương mại trực tuyến |
6 | .us | Tên miền Dành cho nước Mỹ |
7 | .asia | Tên miền Dành cho châu Á |
8 | .eu | Tên miền dành cho khối liên minh châu Âu |
9 | .in | Tên miền Dành cho nước Ấn Độ |
10 | .ws | Tên miền sử dụng cho các tổ chức thương mại hoặc cá nhân (Samoa) |
11 | .edu | Tên miền lĩnh vực giáo dục |
12 | .mobi | Tên miền dành cho lĩnh vực điện thoại |
13 | .name | Tên miền sử dụng cho các trang cá nhân |
14 | .gov | Tên miền sử dụng cho các tổ chức chính phủ |
15 | .mil | Tên miền sử dụng cho quân đội |
16 | .aero | Tên miền dành cho ngành hàng không |
17 | .pro | Tên miền cho các tổ chức nghề nghiệp |
18 | .tv | Tên miền Website truyền hình trực tuyến |
19 | .coop | Tên miền dành cho các liên hiệp, liên đoàn, hợp tác xã |
20 | .health | Tên miền Website về sức khỏe, y tế |
21 | .museum | Tên miền dành cho các bảo tàng |
Tên miền quốc gia Việt nam
STT | Mã tên miền | Ý nghĩa |
1 | .vn | Tên miền Website Việt Nam |
2 | com.vn | Tên miền Website thương mại |
3 | .net.vn | Tên miền các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng |
4 | .biz.vn | Tên miền dùng cho thương mại trực tuyến |
5 | .edu.vn | Tên miền lĩnh vực giáo dục |
6 | .gov.vn | Tên miền dùng cho chính phủ ... |
7 | .org.vn | Tên miền dùng cho chính phủ hay các tổ chức , nhóm |
8 | .info.vn | Tên miền Website thông tin |
9 | .pro.vn | Tên miền cho các tổ chức nghề nghiệp |
10 | .hanoi.vn | Tên miền Website Hà Nội |
11 | .ninhbinh.vn | Tên miền Website Ninh Bình |
12 | .name.vn | Tên miền sử dụng cho các trang cá nhân |