Dịch vụ đăng ký tên miền
Tên miền
(domain) là định danh của website trên Internet. Tên miền thường
gắn với tên công ty và thương hiệu của doanh nghiệp.Tên miền là duy nhất
và được ưu tiên cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước.
Để kiểm tra tên miền xem đã có ai đăng
ký hay chưa, quý khách nhập tên miền vào phần để trống (sau chữ
"www."), chọn đuôi tên miền cần kiểm tra (.com, .net, .vn, .com.vn,
...) hoặc chọn tất cả, sau đó click vào "Kiểm tra" để bắt đầu.
Các dịch vụ MIỄN
PHÍ của tên miền
Hỗ trợ đầy đủ các chức
năng thay đổi các record hoàn toàn miễn phí thông qua Control Panel
|
•
URL Redirect
|
|
|
•
A Record
|
|
|
•
MX Record
|
|
|
•
Dynamic DNS
|
|
|
•
Under construction
|
|
|
•
CName Record
|
|
|
•
URL Frame
|
|
|
•
Email forwarding
|
|
Email theo tên miền quốc tế (miễn phí)
Thông thường có hai
loại tên miền chính bao gồm : Tên miền Việt Nam và Tên miền quốc
tế. Bảng bên dưới là thông tin về ý nghĩa chi tiết của từng loại tên miền.
Tên miền quốc tế &
ý nghĩa
STT
|
Mã tên miền
|
Ý nghĩa
|
1
|
.com
|
Tên
miền Website thương mại
|
2
|
.net
|
Tên
miền các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng
|
3
|
.info
|
Tên
miền Website thông tin
|
4
|
.org
|
Tên
miền dùng cho chính phủ hay các tổ chức , nhóm,...
|
5
|
.biz
|
Tên
miền dùng cho thương mại trực tuyến
|
6
|
.us
|
Tên
miền Dành cho nước Mỹ
|
7
|
.asia
|
Tên
miền Dành cho châu Á
|
8
|
.eu
|
Tên
miền dành cho khối liên minh châu Âu
|
9
|
.in
|
Tên
miền Dành cho nước Ấn Độ
|
10
|
.ws
|
Tên
miền sử dụng cho các tổ chức thương mại hoặc cá nhân (Samoa)
|
11
|
.edu
|
Tên
miền lĩnh vực giáo dục
|
12
|
.mobi
|
Tên
miền dành cho lĩnh vực điện thoại
|
13
|
.name
|
Tên
miền sử dụng cho các trang cá nhân
|
14
|
.gov
|
Tên
miền sử dụng cho các tổ chức chính phủ
|
15
|
.mil
|
Tên
miền sử dụng cho quân đội
|
16
|
.aero
|
Tên
miền dành cho ngành hàng không
|
17
|
.pro
|
Tên
miền cho các tổ chức nghề nghiệp
|
18
|
.tv
|
Tên
miền Website truyền hình trực tuyến
|
19
|
.coop
|
Tên
miền dành cho các liên hiệp, liên đoàn, hợp tác xã
|
20
|
.health
|
Tên
miền Website về sức khỏe, y tế
|
21
|
.museum
|
Tên
miền dành cho các bảo tàng
|
Tạo email MIỄN PHÍ theo tên miền
Tên miền Việt Nam
& ý nghĩa
STT
|
Mã tên miền
|
Ý nghĩa
|
1
|
.vn
|
Tên
miền Website Việt Nam
|
2
|
com.vn
|
Tên
miền Website thương mại
|
3
|
.net.vn
|
Tên
miền các công ty về Network hay nhà cung cấp dịch vụ mạng
|
4
|
.biz.vn
|
Tên
miền dùng cho thương mại trực tuyến
|
5
|
.edu.vn
|
Tên
miền lĩnh vực giáo dục
|
6
|
.gov.vn
|
Tên
miền dùng cho chính phủ ...
|
7
|
.org.vn
|
Tên
miền dùng cho chính phủ hay các tổ chức , nhóm
|
8
|
.info.vn
|
Tên
miền Website thông tin
|
9
|
.pro.vn
|
Tên
miền cho các tổ chức nghề nghiệp
|
10
|
.hanoi.vn
|
Tên
miền Website Hà Nội
|
11
|
.ninhbinh.vn
|
Tên
miền Website Ninh Bình
|
12
|
.name.vn
|
Tên
miền sử dụng cho các trang cá nhân
|
Nếu có vấn đề gì thắc
mắc, quý khách có thể xem tại mục hỏi
đáp về tên miền.
Trong trường hợp các
bài viết trong 2 phần trên chưa đáp ứng được yêu cầu, quý khách có thể đặt câu
hỏi trực tiếp với tư vấn viên trên website BSG hoặc gửi email tới bộ phận tư
vấn. Chúng tôi sẽ giải quyết trong thời gian sớm nhất các yêu cầu của quý khách
liên quan đến dịch vụ hosting, tên miền, boxchat đang được quý
khách sử dụng tại BSG.